Những lý do chọn cửa cuốn Titadoor tại quận 8
Cửa cuốn Titadoor ngày càng được người tiêu dùng lựa chọn vì tính tiện dụng, mẫu mã đa dạng và mẫu mã đa dạng. So với dòng cửa truyền thống thì cửa cuốn công nghệ Đức sở hữu những ưu điểm vượt trội.
– An toàn: Theo các chuyên gia thì Titadoor là một trong những hãng cửa cuốn an toàn nhất hiện nay. Titadoor sử dụng vật liệu nhôm cao cấp, linh kiện lắp ráp đồng bộ. Nan cửa chế tạo từ hợp kim nhôm 6063 cao cấp, có chiều dày 0.9mm đến 1.9mm, kết cấu từ 2 đến 6 chân. Kết cấu này làm tăng khả năng chịu lực theo nhiều hướng để phòng kẻ xấu đột nhập vào nhà.
Thiết kế của cửa cuốn Titadoor được tích hợp nhiều tính năng an toàn như cách âm, chống cháy tốt, tính năng đảo chiều và tự động đảo chiều khi gặp chướng ngại vật. Những tính năng này rất an toàn cho người sử dụng đặc biệt là nhà có trẻ con hiếu động.
– Thẩm mỹ cao: Một trong những ưu điểm nổi bật của Titadoor hấp dẫn khách hàng là cấu tạo bên trong của từng nan cửa. Qua nhiều năm nghiên cứu và phát triển sản phẩm Titadoor đã thiết kế ra kiểu dáng lõi bên trong của thân cửa khác biệt hơn hẳn những cửa cuốn cùng loại.
Cửa cuốn Titadoor có bảng màu đa dạng như màu ghi, ghi sần, cafe, kem, kem cát phù hợp với nhiều không gian nội và ngoại thất
– Tiện lợi: cửa cuốn chính hãng Titadoor được tích hợp rất nhiều tính năng hiện đại, thuận tiện cho cuộc sống như tự động đóng, mở cửa, tự động điều chỉnh khe thoáng để thông gió cho nhà tốt hơn.
– Vận hành nhanh, dễ dàng: Cửa cuốn thiết kế theo công nghệ Đức đều sử dụng motor có kết nối bộ điều khiển từ xa nên việc đóng/mở cửa hoàn toàn tự động và dễ dàng chỉ với một thao tác bấm thông thường.
Cửa có thiết kế nhẹ nên việc bảo dưỡng định kỳ đơn giản, bạn có thể tự làm mà không cần đến sự hỗ trợ của các kỹ thuật viên.
– Giá thành hợp lý: được sản xuất tại Việt Nam theo công nghệ Đức nên giá thành sản phẩm tốt, phù hợp cho nhiều đối tượng khách hàng từ bình dân đến cao cấp.
Đặc điểm kỹ thuật cửa cuốn Titadoor
Mã SP | Đặc điểm kỹ thuật cửa cuốn Titadoor |
Titadoor PM-701 | Kết cấu : Thân cong 2 lớp + thanh ngang chịu lực – Lá kín, màu Ghi Đặc điểm : Móc dày 1.0mm – TL 5.15kg +/ – 6% |
Titadoor PM-491 | Kết cấu : 2 chân, 1 vit + 3 thanh chữ K chịu lực – màu Ghi Đặc điểm : Móc dày 1.0mm, vai và chân chịu lực dày 1.0mm – TL 8.2kg +/ – 6% |
Titadoor PM-491A | Kết cấu : 3 chân, 1 vit, vách ngang chịu lực – kt ellip, màu Ghi Đặc điểm : Móc dày 1.0mm, vai và chân chịu lực dày 1.0mm – TL 8.0kg +/ – 6% |
Titadoor PM-503 | Kết cấu : 2 chân, 2 vit + 3 thanh chữ K chịu lực – màu Ghi Đặc điểm : Móc dày 1.05mm, vai và chân chịu lực dày1.0mm – TL 8.9kg +/ – 6% |
Titadoor PM-482 | Kết cấu : 2 chân, 2 vit + 3 thanh chữ K chịu lực – màu VK, KT hình Elip, có Ron Đặc điểm : Móc dày 1.15mm, vai và chân chịu lực dày 1.15mm – TL 10.2kg +/ – 6% |
Titadoor PM-482* | Kết cấu : 2 chân, 2 vit + 3 thanh chữ K chịu lực – màu VK, KT hình SAO, có Ron Đặc điểm : Móc dày 1.15mm, vai và chân chịu lực dày 1.15mm – TL 10.2kg +/ – 6% |
Titadoor PM-79S | Kết cấu : Thân cong 2 lớp + thanh ngang chịu lực – Lá kín, màu Ghi Đặc điểm : Móc dày 1.5mm – TL 8.6kg +/ – 6% |
Titadoor PM-501K | Kết cấu : 2 chân, 2 vit + 3 thanh chữ K chịu lực – màu Vàng kem Đặc điểm : Móc dày 1.25mm, vai và chân chịu lực dày 1.45mm – TL 12.0kg +/ – 6% |
Titadoor PM-481K | Kết cấu : 2 chân, 2 vit + 2 thanh chữ K chịu lực – màu Vàng kem, Cafe & Ghi Đặc điểm : Móc dày 1.35mm, vai, chân chịu lực dày 1.5 – 1.85mm – TL 12.5kg +/ – 6% |
Titadoor PM-960ST | Kết cấu : Lá kép, 2 chân, 3 thanh chữ K chịu lực , Siêu thoáng – màu VK, cafe Đặc điểm : Móc dày 1.5mm, vai và chân chịu lực dày 1.6 mm – TL 12.6kg +/ – 6% |
Titadoor PM-71SR | Kết cấu : 2 chân, 2 vit, 2 vách ngang chịu lực – kt Oval sao, màu Ghi – 2 ron Đặc điểm : Móc dày 1.13mm, vai, chân chịu lực dày 1.0 – 1.2mm – TL 8.2kg +/ – 6% |
Titadoor PM-52SR | Kết cấu : 2 chân, 1 vit, 2 vách chịu lực – kt sao, màu VK – 2 Ron gi?m ch?n Đặc điểm : Móc dày 1.05mm, vai và chân chịu lực dày 1.0mm – TL 8.4kg +/ – 6% |
Titadoor PM-49S | Kết cấu : 3 chân, 2 vit, vách ngang chịu lực – kt ellip, màu Ghi Đặc điểm : Móc dày 1.1mm, vai và chân chịu lực dày 1.1mm – TL 8.7kg +/ – 6% |
Titadoor PM-50S | Kết cấu : 3 chân, 2 vit, vách ngang chịu lực – kt ellip, màu Ghi Đặc điểm : Móc dày 1.1mm, vai , chân chịu lực dày 1.1mm – TL 9.1kg +/ – 6% |
Titadoor PM-50SR | Kết cấu : 3 chân, 2 vit, vách ngang chịu lực – kt ellip, màu Ghi , 2 Roon Đặc điểm : Móc dày 1.05mm, vai , chân chịu lực dày 1.0mm – TL 8.9kg +/ – 6% |
Titadoor PM-525S | Kết cấu : 2 chân, 2 vit, 3 thanh chữ K + vách chịu lực – màu Ghi, KT Oval sao Đặc điểm : Móc dày 1.05mm, vai, chân chịu lực dày 1.05 – 1.2mm – TL 8.8kg +/ – 6% |
Titadoor PM-2014 | Kết cấu : 2 chân, 2 vit, 3 thanh chữ K + vách chịu lực – màu VK – 2R hình Elip Đặc điểm : Móc dày 1.15mm, vai, chân chịu lực dày 1.2 – 1.6mm – TL 10.5kg +/ – 6% |
Titadoor PM-2014SR | Kết cấu : 2 chân, 2 vit, 3 thanh chữ K + vách chịu lực, màu Vk – 2 Roon, hình * Đặc điểm : Móc dày 1.15mm, vai, chân chịu lực dày 1.2 – 1.6mm – TL 10.5kg +/ – 6% |
Titadoor PM-481S | Kết cấu : 2 chân, 2 vit, 3 thanh chữ K + vách chịu lực – màu VK – 2R hình Elip Đặc điểm : Móc dày 1.3mm, vai , chân chịu lực dày 1.5 – 1.9mm – TL 11.8kg +/ – 6% |
Titadoor PM-481SR | Kết cấu : 2 chân, 2 vit, 3 thanh chữ K + vách chịu lực, màu Vk, 2 Roon, hình * Đặc điểm : Móc dày 1.3mm, vai , chân chịu lực dày 1.5 – 1.9mm – TL 11.8kg +/ – 6% |
Titadoor PM-500SC | Kết cấu : 2 chân day, 2 vit, 3 thanh chữ K + vách ngang chịu lực – màu Cafe Đặc điểm : Móc dày 1.4mm, vai , chân chịu lực dày 1.55 – 2.5mm – TL 13.0kg +/ – 6% |
Titadoor PM-600SE | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vit + 2 thanh ngang chịu lực – màu Vàng kem Đặc điểm : Móc dày 1.40mm, vai, chân chịu lực dày 1.5 – 2.45mm – TL 13.0kg +/ – 6% |
Titadoor PM-800SDR | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vit + 2 thanh ngang chịu lực – Roon gi?m ch?n Đặc điểm : Móc dày 1.65mm, vai , chân chịu lực dày 2.2 – 3.5mm – TL 16kg +/ – 6% |
Titadoor PM-2059SR | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vit + 2 thanh ngang chịu lực – 2 Roon gi?m ch?n Đặc điểm : Móc dày 1.50mm, chân chịu lực dày 1.5 – 2.3mm – TL 12.3kg +/ – 6% |
Titadoor PM-2029S | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vit + 2 thanh ngang chịu lực Đặc điểm : Móc dày 1.25mm, chân chịu lực dày 1.3 – 2.0mm – TL 10.9kg +/ – 6% |
Titadoor PM-2039S | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vit + 2 thanh ngang chịu lực Đặc điểm : Móc dày 1.40mm, chân chịu lực dày 1.5 – 2.4mm – TL 12.3kg +/ – 6% |
Titadoor PM-2069S | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vit + thanh ngang chịu lực Đặc điểm : Móc dày 1.50mm, vai , chân chịu lực dày 1.8 – 2.9mm – TL 14.4kg +/ – 6% |
Titadoor PM-2050S | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vit + thanh ngang chịu lực Đặc điểm : Móc dày 1.50mm, chân chịu lực dày 1.6 – 2.7mm – TL 13.5kg +/ – 6% |
Titadoor PM-1020S | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vit + thanh ngang chịu lực Đặc điểm : Móc dày 1.50mm, vai , chân chịu lực dày 1.6 – 2.6mm – TL 14.4kg +/ – 6% |
Titadoor PM-1030S | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vit + 2 thanh ngang chịu lực Đặc điểm : Móc dày 1.60mm, vai , chân chịu lực dày 1.7 – 2.8mm – TL 14.6kg +/ – 6% |
Titadoor PM-1060S | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vit + 2 thanh ngang chịu lực Đặc điểm : Móc dày 1.8mm, vai , chân chịu lực dày 2.1 – 3.5mm – TL 17.9kg +/ – 6% |
Titadoor PM-1095i | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vit + 2 thanh ngang chịu lực – màu Vàng kem + Cafe Đặc điểm : Móc dày 1.45mm, vai, chân chịu lực dày 1.5 – 2.40mm – TL 12.3kg +/ – 6% |
Titadoor PM-1295i | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vit + 2 thanh ngang chịu lực – màu Vàng kem + Cafe Đặc điểm : Móc dày 1.75mm, vai, chân chịu lực dày 1.9 – 2.95mm – TL 15.7kg +/ – 6% |